🔥Khuyến mãi học phí cho học viên mới!

20 Thuật ngữ tiếng Anh về chứng khoán không thể bỏ qua

monamedia
monamedia 05/11/2021

Thị trường chứng khoán năm 2021 đang trở nên sôi động hơn bao giờ hết. Các nhà đầu tư đang đổ dồn vốn về thị trường này để thu lại lợi nhuận. Tuy vậy, “sàn đấu” này không hề dễ dàng một chút nào. Đó chính là lý do bạn phải trang bị những “hành trang” cần thiết.

Đầu tiên chính là hiểu biết về 20 thuật ngữ tiếng Anh về chứng khoán mà Axcela đã tổng hợp trong bài viết này.

20 thuật ngữ tiếng Anh về chứng khoán

Khi tham gia vào thị trường chứng khoán, bạn nên học tốt 20 thuật ngữ tiếng Anh về chứng khoán trước tiên. Sau đây chính là các thuật ngữ thông dụng nhất trong thị trường chứng khoán.

1. Prospectus – Bản cáo bạch

thuật ngữ tiếng Anh về chứng khoán

Hay còn được gọi là bản công bố thông tin bao gồm những thông tin cơ bản về công ty, quyền lợi cơ bản bạn nhận được nếu bạn mua chứng khoán. Khi phát hành chứng khoán ra thị trường, công ty hoặc doanh nghiệp sẽ đồng thời công bố bản cáo bạch này cho người mua chứng khoán.

2. Equity carve out – Bán cổ phần khơi mào

Hoạt động bán cổ phần khơi mào, còn gọi là chia tách một phần, xảy ra khi công ty mẹ tiến hành bán ra công chúng lần đầu một lượng nhỏ (dưới 20%) cổ phần của công ty con mà nó nằm hoàn toàn quyền sở hữu. Securities này có thể được mua – bán trên thị trường chứng khoán.

3. Short Sales – Bán khống

Trong tài chính, Short sales hay Short selling hoặc Shortening chính là một nghiệp vụ được thực hiện nhằm mục đích tạo ra lợi nhuận thông qua giá chứng khoán giảm.

4. Bailing out – Bán tháo

Bailing out- bán tháo tức là bán gấp chứng khoán bất chấp giá cả (bao gồm cả mức giá thấp). Do đó, có thể nói đây chính là biện pháp cứu thua lỗ cho chứng khoán đang có dấu hiệu rớt giá. Với thị trường chứng khoán, mọi thông tin đều là tài nguyên quý giá, thì chỉ cần một tín hiệu “không lành” đã có thể gây lên hiện tượng bán tháo.

5. Financial statement – Báo cáo tài chính

thuật ngữ tiếng Anh về chứng khoán

Chính là bản báo cáo về tình hình của công ty hay doanh nghiệp. Bản báo cáo thường phải có độ chính xác cao để đưa ra những phân tích đúng về thị trường chứng khoán hiện tại.

6. Underwrite – Bảo lãnh

Bảo lãnh là thuật ngữ chỉ một cá nhân chấp nhận rủi ro để đầu tư vào chứng khoán để nhận lấy cơ hội cho một món lời khác.

7. Bear trap – Bẫy giảm giá

Bẩy giảm giá sẽ được hình thành như một tín hiệu giả cho thấy chứng khoán đã có dấu hiệu đổi chiều. Đang có dấu hiệu giảm trong một khoản thời gian tăng liên tiếp.

8. Bull trap – Bẫy tăng giá

Tương tự như trên, bẫy tăng giá cũng được hình thành như một tín hiệu giả cho thấy chứng khoán đang có dấu hiệu đổi chiểu. Đang có dấu hiệu tăng sau khoản thời gian giảm liên tiếp.

9. Margin of safety – Biên an toàn

Là một nguyên lý đầu tư trong đó nhà đầu tư chỉ mua chứng khoán khi giá thị trường thấp hơn nhiều so với giá trị nội tại của chứng khoán đó. Hay biên an toàn được hiểu đơn giản hơn là mức chênh lệch giữa giá thị trường và giá giá nội tại của nó.

10. Clearing – Bù trừ chứng khoán và tiền

Bù trừ chứng khoán và tiền là khâu hỗ trợ xảy ra sau các giao dịch chứng khoán.

11. Short Term Investments – Các khoản đầu tư ngắn hạn

Các khoản đầu tư ngắn hạn là một tài khoản thuộc phần tài sản ngắn hạn nằm trong bản báo cáo tài chính.

12. Mortgage stock – Cầm cố chứng khoán

thuật ngữ tiếng Anh về chứng khoán

Cầm cố chứng khoán là một nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán trên cơ sở hợp đồng pháp lý của ít nhất 2 chủ thể tham gia. Mọi thông tin về lãi suất và thời hạn trả nợ, giá trị cầm cố, phương thức xử lý CK cầm cố, số tiền vay, … đều đã được quy định rõ ràng.

13. Opening gap – Chênh giá mở cửa thị trường

Chênh lệch giá mở cửa thị trường trong giao dịch cổ phiếu được hiểu là hiện tượng giá mở cửa chênh lệch với giá đóng ngày hôm trước rất lớn. Thông thường điều này xảy ra do những thông tin vô cùng tốt hoặc xấu trong thời gian thị trường đóng cửa gây nên.

14. Bid/Ask spread – Chênh lệch giá đặt mua/bán

Giá “bid” là mức giá tối đa mà người mua muốn trả hoặc có thể trả, “ask” là mức giá tối thiểu mà người bán muốn bán. Khoảng chênh lệch giữa 2 mức giá này được gọi là “spread” ((cổ phiếu, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn, tiền tệ)

15. Advance-Decline Index – Chỉ số A-D

Chỉ số A-D là công cụ được dùng để xác định sự biến đổi giá thông qua việc đo lường khối lượng giao dịch trên thị trường chứng khoán.

16. Security – Chứng khoán

Chứng khoán thực chất là giấy tờ, có được định giá, được phát hành theo quy định bởi các tổ chức. Securities này có thể được mua – bán trên thị trường chứng khoán. Do đó, chứng khoán cũng được xem là hàng hóa trên thị trường đó.

17. Derivatives – Chứng khoán phái sinh

Chứng khoán phái sinh (derivatives) là các công cụ phái sinh được phát hành dựa trên cổ phiếu, trái phiếu,…nhằm mục đích tạo ra lợi nhuận, bảo vệ tỷ suất lợi nhuận hoặc phân tán rủi ro.

18. Cổ phần (Share)

Cổ phần là các chứng nhận hợp lệ về quyền sở hữu trong công ty, doanh nghiệp.

19. Outstanding shares – Cổ phiếu lưu hành trên thị trường

Cổ phiếu đang lưu hành là số lượng cổ phiếu mà nhà đầu tư đang nắm giữ, bao gồm cả cổ phiếu hữu hạn thuộc sở hữu của người lao động trong công ty hoặc các cá nhân khác trong công ty.

20. Common stock – Cổ phiếu phổ thông

Common stock có nghĩa là cổ phiếu phổ thông hay còn gọi là cổ phiếu thường. Đây là loại chứng khoán thể hiện quyền sở hữu của các cổ đông trong công ty hoặc doanh nghiệp. Cho phép cổ đông có quyền biểu quyết và nhận lợi nhuận từ kết quả hoạt động, giao dịch thông qua cổ tức hoặc tài sản giá trị gia tăng của công ty theo giá trị thị trường. Một số từ vừng về chứng khoán

  • To deposit securities with… (v): Ký thác chứng khoán ở…
  • To give security (v): Nộp tiền bảo chứng
  • To have in stock (v): Có sẵn (hàng hóa)
  • To lay in stock (v): Đưa vào dự trữ
  • To lend money without securities (v): Cho vay không có vật bảo đảm
  • To stand security for someone (v): Đứng ra bảo đảm cho ai
  • To stock up (v): Mua tích trữ, cất vào kho, để vào kho
  • To take stock in… (v): Mua cổ phần của công ty…
  • To take stock of… (v): Kiểm kê hàng trong kho…
  • Transfer of securities (n): Sự chuyển nhượng chứng khoán
  • Unlisted securities (n): Chứng khoán không yết bảng
  • Unlisted stock (n): Cổ phiếu không yết bảng
  • Unquoted securities (n): Chứng khoán không yết giá
  • Unquoted stock (n): Cổ phiếu không yết giá
  • Unweighted index (n): Chỉ số bất quân bình
  • Variable- yield securities (n): Chứng khoán có lợi tức thay đổi
  • Volume index of exports (n): Chỉ số khối lượng hàng xuất khẩu
  • Weighted index (n): Chỉ số quân bình
  • Wholesale price index (n): Chỉ số giá bán buôn (bán sỉ)
  • Capital stock (n): Vốn phát hành = Vốn cổ phần
  • Commodity price index (n): Chỉ số vật giá
  • Common stock (n): (Mỹ) Cổ phần thường
  • Cost of living index (n): Chỉ số giá sinh hoạt
  • Dow jones index (n): Chỉ số Đao Giôn
  • Exchange of securities (n): Sự trao đổi chứng khoán
  • Fixed – yield securities (n): Chứng khoán có lợi tức cố định
  • Foreign securities (n): Chứng khoán nước ngoài
  • Full paid stock (n): Cổ phần nộp đủ tiền
  • General stock (n): Cổ phiếu thông thường
  • Gilt – edged securities (n): Chứng khoán viền vàng, chứng khoán loại 1
  • Gilt – edged stock (n): Cổ phiếu loại 1
  • Government securities (n): Trái khoán nhà nước, công trái
  • Government stock (n): Chứng khoán nhà nước, công trái
  • Interest bearing securities (n): Chứng khoán sinh lãi
  • Investment securities (n): Chứng khoán đầu tư
  • Listed securities (n): Chứng khoán yết bảng, chứng khoán giao dịch được
  • Listed stock (n): Cổ phiếu yết bảng (Mỹ)

Tổng kết

Như vậy, Axela đang tổng hợp cho bạn 20 thuật ngữ tiếng Anh về chứng khoán cùng với một số từ vựng chuyên dụng khác. Khi tham gia vào thị trường chứng khoán, bạn không thể không “sỏi” những kiến thức trên.

Thông tin liên hệ

  • Địa chỉ: Lầu 2, 253 Điện Biên Phủ, phường 7, Quận 3, TPHCM
  • SĐT: 028 3820 8479
  • Email: info@axcelavietnam.com
  • Website: axcelavietnam.com
Chia sẻ bài viết

Các bài viết liên quan

Đăng ký nhận tin

Nhận những tin tức mới nhất về cách học Tiếng Anh hiệu quả cũng như những chương trình ưu đãi hấp dẫn.

    Image form