🔥Khuyến mãi học phí cho học viên mới!

Tổng Hợp 1000+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Logistics

monamedia
monamedia 29/02/2024

Logistics đóng vai trò vô cùng quan trọng trong nền kinh tế khi là cầu nối giữa nhà sản xuất, các nhà phân phối và người tiêu dùng trên toàn thế giới. Chính vì vậy, việc nắm vững nền tảng tiếng Anh về chuyên ngành Logistics sẽ giúp bạn tăng lợi thế cạnh tranh và thành công hơn trong lĩnh vực này. Trong bài viết dưới đây, Axcela Việt Nam sẽ tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics thông dụng nhất hiện nay.

 

Khái niệm về tiếng Anh chuyên ngành Logistics là gì?

 

Tiếng Anh chuyên ngành Logistics là gì?

Tìm hiểu về tiếng Anh chuyên ngành Logistics

 

Ngành Logistics được dịch nhanh qua tiếng Việt là hậu cần, thế nhưng nhiều chuyên gia trong lĩnh vực này đã khẳng định chưa có từ ngữ nào có thể giải nghĩa chính xác về từ Logistics. Nói một cách đơn giản, Logistics bao gồm các hoạt động mang tính dây chuyền như lưu trữ hàng hóa, đóng gói, vận chuyển, làm thủ tục hải quan,… để cung ứng hàng hóa đến tay người tiêu dùng một cách tối ưu nhất.

 

Hiện nay, có 5 loại hình của quản lý Logistics bao gồm Supply Management – Quản lý chuỗi cung ứng, Distribution & Product Management – Phân phối và quản lý hàng hóa, Sales Logistics – Logistics bán hàng, Customer Service Management – Quản lý dịch vụ khách hàng, Reverse Logistics – Logistics ngược.

 

Tầm quan trọng của tiếng Anh đối với chuyên ngành Logistics

 

Logistics đòi hỏi cả về kiến thức chuyên môn và nền tảng tiếng Anh vững chắc

Logistics đòi hỏi cả về kiến thức chuyên môn và nền tảng tiếng Anh vững chắc

 

Tính chất của ngành xuất nhập khẩu là phải thường xuyên trao đổi, giao dịch với khách hàng, đối tác trong nước và quốc tế. Do đó, Logistics là ngành nghề đòi hỏi cả về kiến thức chuyên môn và nền tảng tiếng Anh vững chắc để thực hiện các chứng từ liên quan một cách hiệu quả.

 

Hầu hết thông tin, tài liệu trong lĩnh vực xuất nhập khẩu đều được viết bằng tiếng Anh. Không chỉ vậy, người làm việc trong ngành Logistics còn tiếp xúc nhiều với các mẫu hợp đồng thương mại tiếng Anh, những quy định pháp luật, quy tắc xử sự mang yếu tố quốc tế. Vì vậy, việc học tiếng Anh chuyên ngành Logistics là vô cùng cần thiết để bạn có thể dễ dàng trao đổi thông tin cũng như nắm bắt được nhu cầu của khách hàng.

 

Ngoài ra, trong lĩnh vực Logistics các thuật ngữ chuyên ngành như transportation, inventory, warehouse, shipping, packaging và customs được sử dụng rất phổ biến. Do đó, việc nắm vững và sử dụng thông thạo các từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm thuộc chuyên ngành xuất nhập khẩu sẽ giúp bạn truyền đạt và giải quyết vấn đề trong công việc một cách chuyên nghiệp hơn.

 

Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics thông dụng nhất hiện nay

 

Lĩnh vực Logistics có phạm vi rất rộng, mỗi mảng sẽ có bộ từ vựng tiếng Anh khác nhau. Bạn có thể tham khảo các từ tiếng Anh chuyên ngành Logistics được sắp xếp theo chủ đề, cùng với giải thích chi tiết để nâng cao vốn từ vựng và cải thiện khả năng giao tiếp của bản thân.

 

Các từ tiếng Anh chuyên ngành Logistics về xuất nhập khẩu

 

TỪ VỰNG Ý NGHĨA PHIÊN ÂM IPA
Bonded warehouse Kho ngoại quan /ˈbɒndɪd ˈweəhaʊs/
Border gate Cửa khẩu /ˈbɔːdə geɪt/
Commission based agent Đại lý trung gian /kəˈmɪʃən beɪst ˈeɪʤənt/
Customs broker Đại lý hải quan /ˈkʌstəmz ˈbrəʊkə/
Customs clearance Thông quan /ˈkʌstəmz ˈklɪərəns/
Customs declaration form Tờ khai hải quan /ˈkʌstəmz ˌdɛkləˈreɪʃən fɔːm/
Customs declaration Khai báo hải quan /ˈkʌstəmz ˌdɛkləˈreɪʃən/
Customs invoice Hóa đơn hải quan (Chỉ sử dụng cho việc thông quan) /ˈkʌstəmz ˈɪnvɔɪs/
Customs Hải quan /ˈkʌstəmz/
End user End consumer Người tiêu dùng cuối cùng /ɛnd ˈjuːzə/ /ɛnd kənˈsjuːmə/
Entrusted export Entrusted import Xuất/Nhập khẩu ủy thác /ɪnˈtrʌstɪd ˈɛkspɔːt/ /ɪnˈtrʌstɪd ˈɪmpɔːt/
Exclusive distributor Nhà phân phối độc quyền /ɪksˈkluːsɪv dɪsˈtrɪbjʊtə/
Expiry date Ngày hết hạn hiệu lực/Ngày hết hạn hợp đồng /ɪksˈpaɪəri deɪt/
Export license Import license Giấy phép xuất/nhập khẩu /ˈɛkspɔːt ˈlaɪsəns/ /ˈɪmpɔːt ˈlaɪsəns/
Export policy Import policy Chính sách xuất/nhập khẩu /ˈɛkspɔːt ˈpɒlɪsi/ /ˈɪmpɔːt ˈpɒlɪsi/
Exporter Nhân viên xuất khẩu /ɛksˈpɔːtə/
Export procedures Import procedures Thủ tục xuất nhập khẩu /ˈɛkspɔːt prəˈsiːʤəz/ /ˈɪmpɔːt prəˈsiːʤəz/
Export process Import process Quy trình xuất nhập khẩu /ˈɛkspɔːt ˈprəʊsɛs/ /ˈɪmpɔːt ˈprəʊsɛs/
Franchise Nhượng quyền /ˈfrænʧaɪz/
Goods consigned from … Hàng vận chuyển từ ai … /gʊdz kənˈsaɪnd frɒm/
Goods consigned to … Hàng vận chuyển tới ai … /gʊdz kənˈsaɪnd tuː/
Goods description Mô tả hàng hóa /gʊdz dɪsˈkrɪpʃən/
Inbound Hàng nhập /ˈɪnbaʊnd/
Logistics coordinator Nhân viên điều vận /ləʊˈʤɪstɪks kəʊˈɔːdɪneɪtə/
Manufacturer Nhà sản xuất /ˌmænjʊˈfækʧərə/
Non-tariff zones Khu phi thuế quan /nɒn-ˈtærɪf zəʊnz/
Original design manufacturer (ODM) Nhà sản xuất thiết kế gốc (ODM) /əˈrɪʤənl dɪˈzaɪn ˌmænjʊˈfækʧərə/
Original equipment manufacturer (OEM) Nhà sản xuất thiết bị gốc /əˈrɪʤənl ɪˈkwɪpmənt ˌmænjʊˈfækʧərə/
Outbound Hàng xuất /ˈaʊtbaʊnd/
Processing zone Khu chế xuất /ˈprəʊsɛsɪŋ zəʊn/
Processing Hoạt động gia công /ˈprəʊsɛsɪŋ/
Special consumption tax Thuế tiêu thụ đặc biệt /ˈspɛʃəl kənˈsʌm(p)ʃən tæks/
Supplier Nhà cung cấp /səˈplaɪə/

 

Bảng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics về thanh toán

 

TỪ VỰNG Ý NGHĨA PHIÊN ÂM IPA
Advising bank Ngân hàng thông báo /ədˈvaɪzɪŋ bæŋk/
Amendments Chỉnh sửa /əˈmɛndmənts/
Bank receipt = Bank slip Biên lai chuyển tiền /bæŋk rɪˈsiːt = bæŋk slɪp/
Cheque Séc /ʧɛk/
Clean collection Nhờ thu phiếu trơn /kliːn kəˈlɛkʃən/
Correction Các sửa đổi /kəˈrɛkʃən/
Credit Tín dụng /ˈkrɛdɪt/
Currency code Mã mệnh giá đồng tiền /ˈkʌrənsi kəʊd/
Delivery authorization Ủy quyền nhận hàng /dɪˈlɪvəri ˌɔːθəraɪˈzeɪʃ(ə)n/
Discrepancy Bất đồng chứng từ /dɪsˈkrɛpənsi/
Documentary collection Nhờ thu kèm chứng từ /ˌdɒkjʊˈmɛntəri kəˈlɛkʃən/
Documentary credit Tín dụng chứng từ /ˌdɒkjʊˈmɛntəri ˈkrɛdɪt/
Documents against acceptance (D/A) Nhờ thu trả chậm /ˈdɒkjʊmənts əˈgɛnst əkˈsɛptəns/
Documents against payment(D/P) Nhờ thu trả ngay /ˈdɒkjʊmənts əˈgɛnst ˈpeɪmənt/
Drawing Việc ký phát /ˈdrɔːɪŋ/
Elsewhere Thanh toán ở nơi khác (khác POL và POD) /ˈɛlsˈweə/
Exchange rate Tỷ giá /ɪksˈʧeɪnʤ reɪt/
Freight as arranged Cước phí theo thỏa thuận /freɪt æz əˈreɪnʤd/
Freight payable at … Cước phí thanh toán tại … (tên bộ phận) /freɪt ˈpeɪəbl æt/
Freight prepaid Cước phí trả trước /freɪt ˌpriːˈpeɪd/
Freight to collect Cước phí trả sau (phí được thu tại cảng dỡ hàng) /freɪt tuː kəˈlɛkt/
Honor = payment Sự thanh toán /ˈɒnə = ˈpeɪmənt/
Interest rate Lãi suất /ˈɪntrɪst reɪt/
Misspelling Lỗi chính tả /ˈmɪsˈspɛlɪŋ/
Mixed Payment Thanh toán hỗn hợp /mɪkst ˈpeɪmənt/
Ordering Customer Khách hàng yêu cầu /ˈɔːdərɪŋ ˈkʌstəmə/
Payment terms/method = Terms of payment Phương thức thanh toán quốc tế /ˈpeɪmənt tɜːmz/ˈmɛθəd = tɜːmz ɒv ˈpeɪmənt/
Reference no Số tham chiếu /ˈrɛfrəns nəʊ/
Remitting bank Ngân hàng nhờ thu / ngân hàng chuyển tiền /rɪˈmɪtɪŋ bæŋk/
Shipment period Thời hạn giao hàng /ˈʃɪpmənt ˈpɪərɪəd/
Swift code Mã định dạng ngân hàng /swɪft kəʊd/
Typing errors Lỗi đánh máy /ˈtaɪpɪŋ ˈɛrəz/
VAT value added tax Thuế giá trị gia tăng VAT /væt ˈvæljuː ˈædɪd tæks/

 

Từ điển tiếng Anh chuyên ngành Logistics về vận tải

 

TỪ VỰNG Ý NGHĨA PHIÊN ÂM IPA
Additional cost Phụ phí /əˈdɪʃənl kɒst/
Agency Agreement Hợp đồng đại lý/ hãng /ˈeɪʤənsi əˈgriːmənt/
Air freight Cước phí hàng không /eə freɪt/
Airlines Hãng máy bay /ˈeəlaɪnz/
Airway Đường hàng không /ˈeəweɪ/
As an agent for the carrier Đại lý chuyên chở /æz ən ˈeɪʤənt fɔː ðə ˈkærɪə/
As carrier Người chuyên chở /æz ˈkærɪə/
BAF Phụ phí xăng dầu (cho tuyến đường Châu Âu) /biː-eɪ-ɛf/
Bearer BL Vận đơn vô danh /ˈbeərə biː-ɛl/
Bulk vessel Tàu chở hàng /bʌlk ˈvɛsl/
CAF (Currency Adjustment Factor) Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ /ˈkʌrənsi əˈʤʌstmənt ˈfæktə/
Cargo Manifest Bản lược khai hàng hóa /ˈkɑːgəʊ ˈmænɪfɛst/
COD (Change of Destination) Phụ phí thay đổi nơi đến /ʧeɪnʤ ɒv ˌdɛstɪˈneɪʃən/
Connection vessel/feeder vessel Tàu nối/tàu ăn hàng /kəˈnɛkʃən ˈvɛsl/ˈfiːdə ˈvɛsl/
Consignee Người nhận hàng /ˌkɒnsaɪˈniː/
Consolidator Bên gom hàng hóa /kənˈsɒlɪdeɪtə/
Container packing list Danh sách container lên tàu /kənˈteɪnə ˈpækɪŋ lɪst/
Container Yard (CY) Bãi container /kənˈteɪnə jɑːd/
Cut-off time = Closing time Giờ cắt máng /kʌt-ɒf taɪm = ˈkləʊzɪŋ taɪm/
Dangerous goods Hàng hóa nguy hiểm /ˈdeɪnʤrəs gʊdz/
DAT (Delivered At Terminal) Giao hàng tại bến /dɪˈlɪvəd æt ˈtɜːmɪnl/
DDP (Delivered duty paid) Giao hàng đã thông quan nhập khẩu /dɪˈlɪvəd ˈdjuːti peɪd/
Delay Trì hoãn, chậm so với dự định /dɪˈleɪ/
Delivered Duty Unpaid (DDU) Giao hàng chưa nộp thuế /dɪˈlɪvəd ˈdjuːti ʌnˈpeɪd/
Delivered Ex-Quay (DEQ) Giao tại cầu cảng /dɪˈlɪvəd ɛks-kiː/
Delivery order Lệnh giao hàng /dɪˈlɪvəri ˈɔːdə/
Demurrage Phí lưu container tại bãi /dɪˈmʌrɪʤ/
Departure date Ngày khởi hành/ xuất bến /dɪˈpɑːʧə deɪt/
Description of package and goods Mô tả kiện và hàng hóa /dɪsˈkrɪpʃən ɒv ˈpækɪʤ ænd gʊdz/
Detention Phí lưu container tại kho /dɪˈtɛnʃən/
Documentation fee Phí làm chứng từ /ˌdɒkjʊmɛnˈteɪʃənz fiː/
Door-Door Giao từ kho đến kho /dɔː-dɔː/
Emergency Bunker Surcharge (EBS) Phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á) /ɪˈmɜːʤənsi ˈbʌŋkə ˈsɜːʧɑːʤ/
EXW Ex-Works Giao hàng tại xưởng /ɛks-wɜːks/
FAS (Free Alongside ship) Giao dọc mạn tàu /friː əˈlɒŋˈsaɪd ʃɪp/
FOB – Free On Board Giao hàng lên tàu /friː ɒn bɔːd/
Frequency Tần suất số chuyến/tuần /ˈfriːkwənsi/
Full container load (FCL) Hàng nguyên container /fʊl kənˈteɪnə ləʊd/
Gross weight Tổng trọng lượng /grəʊs weɪt/
Handling fee Phí làm hàng /ˈhændlɪŋ fiː/
Inland waterway Vận tải đường thủy nội địa /ˈɪnlənd ˈwɔːtəweɪ/
International ship and port security charges (ISPS) Phụ phí an ninh cho tàu và cảng quốc tế /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ʃɪp ænd pɔːt sɪˈkjʊərɪti ˈʧɑːʤɪz/
Laytime Thời gian dỡ hàng /leɪ taɪm/
Lift On – Lift Off (LO-LO) Phí nâng hạ /lɪft ɒn – lɪft ɒf/
Measurement Đơn vị đo lường /ˈmɛʒəmənt/
Non-negotiable Không chuyển nhượng được /nɒn-nɪˈgəʊʃiəbəl/
Ocean Freight (O/F) Cước biển /ˈəʊʃən freɪt/
Omit Tàu không cập cảng /əˈmɪt/
On deck Trên boong tàu /ɒn dɛk/
Overweight Quá tải /ˈəʊvəweɪt/
Partial shipment Giao hàng từng phần /ˈpɑːʃəl ˈʃɪpmənt/
PCS (Port Congestion Surcharge) Phụ phí tắc nghẽn cảng /pɔːt kənˈʤɛsʧən ˈsɜːʧɑːʤ/
Peak Season Surcharge (PSS) Phụ phí mùa cao điểm /piːk ˈsiːzn ˈsɜːʧɑːʤ/
Port-port Giao từ cảng đến cảng /pɔːt-pɔːt/
Quantity of packages Số lượng kiện hàng /ˈkwɒntɪti ɒv ˈpækɪʤɪz/
Road Vận tải đường bộ /rəʊd/
Shipping Lines Hãng tàu /ˈʃɪpɪŋ laɪnz/
Transit time Thời gian trung chuyển /ˈtrænsɪt taɪm/
Trucking Phí vận tải nội địa /ˈtrʌkɪŋ/
Volume Số lượng hàng book /ˈvɒljʊm/

 

Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Logistics khác

 

TỪ VỰNG Ý NGHĨA PHIÊN ÂM IPA
Abandonment Sự từ bỏ hàng /əˈbændənmənt/
Accountee = Applicant Người nộp đơn /ˈæplɪkənt/
Accumulation Xuất xứ cộng gộp /əˌkjuːmjʊˈleɪʃ(ə)n/
Advance = Deposit Đặt cọc /ədˈvɑːns = dɪˈpɒzɪt/
Airway bill Vận đơn hàng không /ˈeəweɪ bɪl/
Amount Giá trị hợp đồng /əˈmaʊnt/
AMS (Advanced Manifest System fee) Yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi xếp lên tàu /ədˈvɑːnst ˈmænɪfɛst ˈsɪstɪm fiː/
Applicable rules Quy tắc áp dụng /ˈæplɪkəbl ruːlz/
Application for Marine Cargo Insurance Giấy yêu cầu bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển /ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n fɔː məˈriːn ˈkɑːgəʊ ɪnˈʃʊərəns/
Application for Remittance Yêu cầu chuyển tiền /ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n fɔː rɪˈmɪtəns/
Arbitration Điều khoản trọng tài ˌɑːbɪˈtreɪʃ(ə)n/
Authorized Certificate of origin Có ủy quyền /ˈɔːθəˌraɪzd səˈtɪfɪkɪt ɒv ˈɒrɪʤɪn/
Balance of materials Bảng cân đối định mức /ˈbæləns ɒv məˈtɪərɪəlz/
Bank Identifier Code (BIC) Mã định dạng ngân hàng /bæŋk aɪˈdɛntɪfaɪə kəʊd/
Basic Bank Account number (BBAN) Số tài khoản cơ sở /ˈbeɪsɪk bæŋk əˈkaʊnt ˈnʌmbə/
Beneficiary’s certificate Chứng nhận của người thụ hưởng /ˌbɛnɪˈfɪʃəriz səˈtɪfɪkɪt/
Beneficiary’s receipt Biên bản của người thụ hưởng /ˌbɛnɪˈfɪʃəriz rɪˈsiːt/
Bill of Lading (BL) Vận đơn đường biển /bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ/
Bonded warehouse Kho ngoại quan /ˈbɒndɪd ˈweəhaʊs/
Bulk Cargo Hàng rời /bʌlk ˈkɑːgəʊ/
CFS (Container freight station ) Phụ phí mất cân đối vỏ container/Phí phụ trội hàng nhập /kənˈteɪnər ɪmˈbæləns ʧɑːʤ/
CIF – Cost, Insurance and Freight Tiền hàng,bảo hiểm và cước phí /kɒst, ɪnˈʃʊərəns ænd freɪt/
CIP – Carriage Insurance Paid To Cước phí, bảo hiểm trả tới /ˈkærɪʤ ɪnˈʃʊərəns peɪd tuː/
Cargo Manifest Bản lược khai hàng hóa /ˈkɑːgəʊ ˈmænɪfɛst/
Cargo Outturn Report (COR) Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng /ˈkɑːgəʊ ˈaʊtˈtɜːn rɪˈpɔːt/
Cash against documents (CAD) Tiền mặt đổi lấy chứng từ /kæʃ əˈgɛnst ˈdɒkjʊmənts/
Certificate of Free Sales Giấy chứng nhận lưu hành tự do /səˈtɪfɪkɪt ɒv friː seɪlz/
Certificate of short landed cargo (CSC) Giấy chứng nhận hàng thiếu /səˈtɪfɪkɪt ɒv ʃɔːt ˈlændɪd ˈkɑːgəʊ/
Consignor Người gửi hàng /kənˈsaɪnə/
Consolidator Bên gom hàng (gom LCL) /kənˈsɒlɪdeɪtə/
Customary Quick dispatch (CQD) Dỡ hàng nhanh /ˈkʌstəməri kwɪk dɪsˈpæʧ/
DAP – Delivered At Place Giao tại nơi đến /dæp-dɪˈlɪvəd æt pleɪs/
DAT – Delivered At Terminal Giao hàng tại bến /diː-eɪ-tiː- dɪˈlɪvəd æt ˈtɜːmɪnl/
DDP – Delivered duty paid Giao hàng đã thông quan nhập khẩu /dɪˈlɪvəd ˈdjuːti peɪd/
Deadweight – DWT Trọng tải tàu /diː-ˈdʌblju(ː)-ti/
Delivered Ex-Quay (DEP) Giao tại cầu cảng /dɪˈlɪvəd ɛks-kiː/
Delivered Ex-Ship (DES) Giao hàng trên tàu /dɪˈlɪvəd ɛks-ʃɪp/
Estimated time of Departure (ETD) Thời gian dự kiến tàu chạy /ˈɛstɪmeɪtɪd taɪm ɒv dɪˈpɑːʧə/
Estimated time of arrival (ETA) Thời gian dự kiến tàu đến /ˈɛstɪmeɪtɪd taɪm ɒv əˈraɪvəl/
FAS – Free Alongside Ship Giao dọc mạn tàu /fɑːz-friː əˈlɒŋˈsaɪd ʃɪp/
FCL – Full container load Hàng nguyên container /fʊl kənˈteɪnə ləʊd/
Financial documents Chứng từ tài chính /faɪˈnænʃəl ˈdɒkjʊmənts/
Free in and Out (FIO) Miễn xếp và dỡ /friː ɪn ænd aʊt/
Free in and out stowed (FIOS) Miễn xếp dỡ và sắp xếp /friː ɪn ænd aʊt stəʊd/
Fuel Surcharges (FSC) Phụ phí nguyên liệu /fjʊəl ˈsɜːʧɑːʤɪz/
GSP – Generalized System prefered Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập /ˈʤɛnərəlaɪzd ˈsɪstɪm priˈfɜːd/
Hazardous goods Hàng nguy hiểm /hæzədəs gʊdz/
Institute cargo clause A/B/C Điều kiện bảo hiểm loại A/B/C /ˈɪnstɪtjuːt ˈkɑːgəʊ klɔːz eɪ/biː/siː/
Intermediary bank Ngân hàng trung gian /ˌɪntəˈmiːdiəri bæŋk/
LCL – Less than container Load Hàng lẻ /ɛs ðæn kənˈteɪnə ləʊd/
Letter of indemnity Thư cam kết /ˈlɛtər ɒv ɪnˈdɛmnɪti/
Marks and number Kí hiệu và số /mɑːks ænd ˈnʌmbə/
Material safety data sheet (MSDS) Bản khai báo an toàn hóa chất /məˈtɪərɪəl ˈseɪfti ˈdeɪtə ʃiːt/
Memorandum of Agreement Bản ghi nhớ thỏa thuận /ˌmɛməˈrændəm ɒv əˈgriːmənt/
Message Type (MT) Mã lệnh /ˈmɛsɪʤ taɪp/
Minimum order quantity (MOQ) Số lượng đặt hàng tối thiểu /ˈmɪnɪməm ˈɔːdə ˈkwɒntɪti/
Nature of goods Biên bản tình trạng hàng hóa /ˈneɪʧər ɒv gʊdz/
Non-circumvention, non-disclosure (NCND) Thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin /nɒn-ˌsɜːkəmˈvɛnʃən, nɒn-dɪsˈkləʊʒə/
Non-tariff zones Khu phi thuế quan /nɒn-ˈtærɪf zəʊnz/
Office’s letter of recommendation Giấy giới thiệu /ˈɒfɪsɪz ˈlɛtər ɒv ˌrɛkəmɛnˈdeɪʃən/
On board notations (OBN) Ghi chú lên tàu /ɒn bɔːd nəʊˈteɪʃənz/
PCS (Port Congestion Surcharge) Phụ phí tắc nghẽn cảng /pɔːt kənˈʤɛsʧən ˈsɜːʧɑːʤ/
Peak Season Surcharge (PSS) Phụ phí mùa cao điểm /piːk ˈsiːzn ˈsɜːʧɑːʤ/
Place and date of issue Ngày và nơi phát hành /pleɪs ɒv dɪˈlɪvəri/ˈfaɪnl ˌdɛstɪˈneɪʃən/
Place of Delivery/Final destination Nơi giao hàng cuối cùng /pleɪs ɒv dɪˈlɪvəri/ˈfaɪnl ˌdɛstɪˈneɪʃən/
Place of return Nơi trả vỏ sau khi đóng hàng (theo phiếu EIR) /pleɪs ɒv rɪˈtɜːn/

 

>>> Tham khảo thêm các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khác như:

 

 

 

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu Logistics

 

Việc nắm vững các mẫu câu giao tiếp và từ tiếng Anh chuyên ngành về Logistics sẽ giúp bạn tự tin hơn trong việc trao đổi thông tin. Theo đó, bạn có thể tham khảo một số câu giao tiếp tiếng Anh thường dùng trong các hoạt động xuất nhập khẩu sau đây:

 

MẪU CÂU GIAO TIẾP DỊCH NGHĨA
Could you send me a small product brochure and a sample for advanced reference? Bạn có thể gửi cho tôi một cuốn giới thiệu sản phẩm và sản phẩm mẫu để tham khảo trước được không?
What mode of payment do you want to use? Bạn muốn sử dụng loại phương thức thanh toán nào?
A’s company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing … in Vietnam. Công ty A là một trong những công ty lâu đời và có uy tín nhất trong lĩnh vực sản xuất … tại Việt Nam.
Our company has contracted with partners in Asia such as Japan, Malaysia, Singapore, Thailand, Korea,… Công ty chúng tôi đã hợp tác với các đối tác ở khu vực Châu Á như Malaysia, Singapore, Nhật Bản, Thái Lan, Hàn Quốc,…
Let’s discuss the delay of payment and the result of this delay. Chúng ta hãy thảo luận về vấn đề thanh toán chậm hay hậu quả của nó.
We have been started for … years and have a very good reputation in this field. Công ty chúng tôi đã hoạt động được … năm và rất có uy tín trong lĩnh vực này.
We have been engaged in producing … for … years. We are honored to introduce to you our new products. Công ty chúng tôi đã bắt đầu sản xuất … được … năm. Chúng tôi rất vui lòng khi được giới thiệu đến quý vị các mẫu sản phẩm mới của công ty chúng tôi.
May we introduce ourselves as a manufacturer of …? Chúng tôi rất hân hạnh được giới thiệu với các bạn về công ty của mình – Một công ty có truyền thống về sản xuất …
Our company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing … in Vietnam. Công ty chúng tôi là một trong những công ty danh tiếng và lâu đời nhất trong việc sản xuất … tại thị trường Việt Nam.

 

Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics

 

Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics

Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất nhập khẩu

 

Sau khi đã tham khảo thêm nhiều từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics, bạn hãy thử sức với bài ôn tập dưới đây để củng cố kiến thức và ghi nhớ tốt hơn.

 

Bài tập 1: Điền từ tiếng Anh thích hợp vào chỗ trống

 

happy provide range
specialize major customized

 

  • As a ……… non-vessel operating common carrier, we can offer our customers competitive rates with all major shipping lines.

  • We ……… in solutions for full container loads (FCL) and less than container consolidated loads (LCL).

 

  • As a specialist in home textiles, we can offer our clients ……… services to meet their needs.

 

  • Our team will be ……… to assist you in all matters regarding your order.

 

  • We can ……… you with tailor-made solutions for your air transport requirements.

 

  • We closely cooperate with air carriers around the world and can offer our customers a wide ……… of flexible and cost-effective services.

 

Bài tập 2: Dịch nghĩa các cụm từ tiếng Anh sau

 

  • Baggage: ………

 

  • Boarding Card: ………

 

  • Clearance Certificate: ………

 

  • Container Ship: ………

 

  • Customs Invoice: ………

 

  • Duty-Free: ………

 

  • Freight: ………

 

  • Harbor Office: ………

 

  • Import Duties: ………

 

  • Moorage: ………

 

Đáp án bài tập 

 

BÀI TẬP 1 BÀI TẬP 2

1. major

2. specialize

3. customized

4. happy

5. provide

6. range

1. Baggage: Hành lý

2. Boarding card: Vé lên máy bay

3. Clearance certificate: Giấy chứng nhận thông quan

4. Container ship: Tàu container

5. Customs invoice: Hóa đơn hải quan

6. Duty-free: Miễn thuế

7. Freight: Cước

8. Harbor office: Văn phòng bến cảng

9. Import duties: Thuế nhập khẩu

10. Moorage: Nơi neo đậu, sự neo đậu

 

Hy vọng, với bài tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics của Axcela đã giúp bạn nâng cao vốn từ vựng và cải thiện khả năng giao tiếp trong lĩnh vực này. Hiện nay, Axcela là đơn vị uy tín chuyên đào tạo tiếng Anh cho doanh nghiệp và công ty đa quốc gia tại Việt Nam. Nếu bạn đang tìm kiếm các khóa học phục vụ cho việc phát triển công việc tại lĩnh vực xuất nhập khẩu thì hãy liên hệ ngay với Axcela để được tư vấn chi tiết nhất.

gọi ngay hotline

Chia sẻ bài viết

Các bài viết liên quan

Đăng ký nhận tin

Nhận những tin tức mới nhất về cách học Tiếng Anh hiệu quả cũng như những chương trình ưu đãi hấp dẫn.

    Image form