🔥Khuyến mãi học phí cho học viên mới!

Tổng Hợp 1000+ Từ Vựng Tiếng Anh Ngành Y Phổ Biến Nhất

monamedia
monamedia 05/04/2024
Tổng Hợp 1000+ Từ Vựng Tiếng Anh Ngành Y Phổ Biến Nhất

Ngành Y là một lĩnh vực vô cùng quan trọng, đòi hỏi người học phải có kiến thức chuyên môn sâu rộng và khả năng sử dụng tiếng Anh thành thạo. Việc nắm vững các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành là điều kiện tiên quyết để học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả trong lĩnh vực này. Trong bài viết sau, Axcela Vietnam sẽ tổng hợp 1000+ từ vựng tiếng Anh ngành Y dược phổ biến nhất, cung cấp cho bạn một cẩm nang hữu ích để nâng cao vốn từ vựng của mình trong lĩnh vực này.

Khái niệm về tiếng Anh ngành Y

Ngành Y tế tiếng Anh thường được gọi là “Health” hoặc “Health Sciences”. Ngành này chủ yếu tập trung vào việc tổ chức các hoạt động như phòng bệnh, điều trị bệnh và chăm sóc sức khỏe cho cả con người và động vật. Ngoài ra, trong từ điển tiếng Anh còn có từ Medicine cũng thường chỉ đến lĩnh vực Y khoa. Đây là lĩnh vực cụ thể của y tế tập trung vào việc chẩn đoán, điều trị và chăm sóc bệnh nhân. Theo cách hiểu này, Health có ý nghĩa rộng hơn, liên quan đến khoa học sức khỏe tổng thể.

Tầm quan trọng của tiếng Anh đối với chuyên ngành Y

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thú y và cho người Tiếng Anh đóng vai trò quan trọng vì:

  • Ngôn ngữ Chuyên môn: Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thống trong nghiên cứu y học và các tài liệu chuyên ngành. Các sách giáo trình, bài báo khoa học, hướng dẫn và tài liệu học tập chủ yếu được viết bằng tiếng Anh. Do đó, hiểu biết sâu sắc về tiếng Anh là cần thiết cho các sinh viên y khoa và các chuyên gia y tế.
  • Giao Tiếp Toàn Cầu: Trong một thế giới ngày càng toàn cầu hóa, các y bác sĩ và nhà nghiên cứu y tế cần phải giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp và bệnh nhân từ nhiều quốc gia khác nhau. Tiếng Anh sẽ là ngôn ngữ chung để giao tiếp trong cộng đồng y tế toàn cầu.
  • Tiếp Cận Tài Nguyên: Nhiều tài liệu, nghiên cứu và công bố quan trọng về y học chỉ được phát hành bằng tiếng Anh. Để tiếp cận những thông tin trong lĩnh vực y học, có một nền tảng vững chắc về tiếng Anh là cần thiết.
  • Hợp Tác Quốc Tế: Trong các nghiên cứu y học và các dự án y tế quốc tế, tiếng Anh thường là ngôn ngữ chính thức cho việc hợp tác giữa các quốc gia và các tổ chức y tế quốc tế.
  • Tuyển Dụng và Sự Nghiệp: Khả năng sử dụng tiếng Anh tốt có thể là yếu tố quan trọng trong quá trình tuyển dụng và phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực y tế. Đặc biệt là trong các tổ chức hoạt động quốc tế hoặc trong các nghiên cứu đa quốc gia.
từ vựng tiếng anh chuyên ngành y dược

Tầm quan trọng của tiếng Anh đối với chuyên ngành Y

Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh ngành Y thông dụng nhất hiện nay

Dưới đây là một danh sách tổng hợp các từ vựng tiếng Anh ngành Y thông dụng nhất hiện nay:

từ vựng tiếng anh chuyên ngành y học

Từ vựng tiếng Anh ngành Y khoa thông dụng

Từ vựng tiếng Anh ngành Y khoa thông dụng

Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y tế phổ biến bạn cần nắm:

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
Abnormal /æbˈnɔːməl/ Khác thường
Ache /eɪk/ Cơn nhức nhối, đau nhức
Acute /əˈkjuːt/ Nhức nhối
Acute disease /əˈkjuːt dɪˈziːz/ Bệnh cấp tính
Additive /ˈædɪtɪv/ Phụ gia
Allergy /ˈæləʤi/ Dị ứng
Amnesia /æmˈniːziə/ Chứng hay quên
Antibiotics /ˌæntɪbaɪˈɒtɪks/ Thuốc kháng sinh
Antihistamine /ˌæn.tiˈhɪs.tə.mɪn/ Thuốc dị ứng, thuốc kháng histamine
Appetite /ˈæpɪtaɪt/ Thèm ăn
Appointment /əˈpɔɪntmənt/ Cuộc hẹn (gặp mặt với bác sĩ)
Aspirin /ˈæspərɪn/ Thuốc giảm đau
Asthma (attack) /ˈæsmə (əˈtæk)/ Cơn hen suyễn
Bandage /ˈbændɪʤ/ Băng bó
Bedsore /ˈbɛdsɔː/ Chứng thối loét vì nằm liệt giường
Biopsy /ˈbaɪɒpsi/ Sinh thiết
Blood /blʌd/ Máu
Blood pressure /blʌd ˈprɛʃə/ Huyết áp
Bone /bəʊn/ Xương
Broken /ˈbrəʊkən/ Bị gãy (xương)
Bronchitis /brɒŋˈkaɪtɪs/ Viêm phế quản
Bruise /bruːz/ Vết bầm tím
Cancer /ˈkænsə/ Ung thư
Chemotherapy /ˌkɛməʊˈθɛrəpi/ Hóa trị liệu
Chronic disease /ˈkrɒnɪk dɪˈziːz/ Bệnh mạn tính
Clinic /ˈklɪnɪk/ Phòng khám
Cold /kəʊld/ Cảm lạnh
Contagious /kənˈteɪʤəs/ Dễ lây lan, lây nhiễm, truyền nhiễm
Cough /kɒf/ Ho
Critical condition /ˈkrɪtɪkəl kənˈdɪʃən/ Tình trạng nguy kịch
Crutch /krʌʧ/ Cái nạng
Cut /kʌt/ Cắt
Decongestant /ˌdiː.kənˈdʒes.tənt/ Thuốc trị nghẹt mũi
Deficiency /dɪˈfɪʃənsi/ Sự thiếu hụt
Diabetes /ˌdaɪəˈbiːtiːz/ Bệnh tiểu đường
Diarrhea /ˌdaɪəˈrɪə/ Bệnh tiêu chảy
Diet /ˈdaɪət/ Chế độ ăn
Disease /dɪˈziːz/ Dịch bệnh
Dizzy /ˈdɪzi/ Chóng mặt
Eating disorder /ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːdə/ Rối loạn ăn uống
Fever /ˈfiːvə/ Sốt
Fever /ˈfiːvə/ Sốt
Fibre /ˈfaɪbə/ Chất xơ
First aid /fɜːst eɪd/ Sơ cứu
Flu /fluː/ Bệnh cúm
Growth /grəʊθ/ Sự phát triển
Headache /ˈhɛdeɪk/ Đau đầu
Hives /haɪvz/ Chứng phát ban, dị ứng (do ăn gì)
Incision /ɪnˈsɪʒən/ Vết rạch
Indigestion /ˌɪndɪˈʤɛsʧən/ Khó tiêu
Infant /ˈɪnfənt/ Trẻ sơ sinh
Infection /ɪnˈfɛkʃən/ Sự nhiễm trùng
Influenza /ˌɪnflʊˈɛnzə/ Bệnh cúm
Ingredients /ɪnˈgriːdiənts/ Thành phần
Injection /ɪnˈʤɛkʃən/ Mũi tiêm
Injury /ˈɪnʤəri/ Vết thương
Medication /ˌmɛdɪˈkeɪʃən/ Thuốc
Muscle /ˈmʌsl/ Bắp thịt
Nausea /ˈnɔːziə/ Sự buồn nôn
Nutrients /ˈnjuːtrɪənts/ Chất dinh dưỡng
Obesity /əʊˈbiːsɪti/ Béo phì
Overeating /ˌəʊvəˈriːtɪŋ/ Sự ăn quá nhiều
Overweight /ˈəʊvəweɪt/ Thừa cân
Pain /peɪn/ Cơn đau
Painful /ˈpeɪnfʊl/ Đau đớn
Prescribe /prɪsˈkraɪb/ Kê đơn
Prescription /prɪsˈkrɪpʃən/ Đơn thuốc
Prevent /prɪˈvɛnt/ Ngăn ngừa
Rash /ræʃ/ Phát ban
Regular /ˈrɛgjʊlə/ Thường xuyên
Shot /ʃɒt/ Liều tiêm, mũi tiêm
Sneeze /sniːz/ Hắt hơi
Sore /sɔː/ Đau, nhức nhối
Splint /splɪnt/ Thanh nẹp
Sprain /spreɪn/ Bong gân
Stomach /ˈstʌmək/ Dạ dày
Tendon /ˈtɛndən/ Gân; dây chằng
Thermometer /θəˈmɒmɪtə/ Nhiệt kế
Variety /vəˈraɪəti/ Sự đa dạng
Virus /ˈvaɪərəs/ Vi-rút
Vomit /ˈvɒmɪt/ Nôn mửa
Waiting room /ˈweɪtɪŋ ruːm/ Phòng chờ
Wound /wuːnd/ Vết thương

Từ vựng tiếng Anh Y khoa về Bác sĩ

từ vựng tiếng anh chuyên ngành y

Từ vựng tiếng Anh Y khoa về Bác sĩ

Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh ngành Y về Bác sĩ phổ biết bạn nên biết:

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
Acupuncture practitioner /ˈækjʊˌpʌŋ(k)ʧə prækˈtɪʃnə/ Bác sĩ châm cứu
Analyst (Mỹ) /ˈænəlɪst/ Bác sĩ chuyên khoa tâm thần
Attending doctor /əˈtɛndɪŋ ˈdɒktə/ Bác sĩ điều trị
cancer specialist /ˈkænsə ˈspɛʃəlɪst/ Bác sĩ chuyên khoa ung thư
Consultant /kənˈsʌltənt/ Bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn
Consultant in cardiology /kənˈsʌltənt ɪn ˌkɑːdɪˈɒləʤi/ Bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim
Consulting doctor /kənˈsʌltɪŋ ˈdɒktə/ Bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn
Dietician /ˌdaɪɪˈtɪʃ(ə)n/ Bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng
Duty doctor /ˈdjuːti ˈdɒktə/ Bác sĩ trực
Emergency doctor /ɪˈmɜːʤənsi ˈdɒktə/ Bác sĩ cấp cứu
ENT doctor /iː-ɛn-tiː ˈdɒktə/ Bác sĩ tai mũi họng
Eye specialist /aɪ ˈspɛʃəlɪst/ Bác sĩ chuyên khoa mắt
Family doctor /ˈfæmɪli ˈdɒktə// Bác sĩ gia đình
Fertility specialist /fə(ː)ˈtɪlɪti ˈspɛʃəlɪst/ Bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh
General practitioner /ˈʤɛnərəl prækˈtɪʃnə/ Bác sĩ đa khoa
heart specialist /hɑːt ˈspɛʃəlɪst/ Bác sĩ chuyên khoa tim
Herb doctor /hɜːb ˈdɒktə/ Thầy thuốc đông y, lương y
Infectious disease specialist /ɪnˈfɛkʃəs dɪˈziːz ˈspɛʃəlɪst/ Bác sĩ chuyên khoa lây nhiễm
Internist /ɪnˈtɜːnɪst/ Bác sĩ khoa nội
Medical examiner /ˈmɛdɪkəl ɪgˈzæmɪnə/ Bác sĩ pháp y
Medical practitioner /ˈmɛdɪkəl prækˈtɪʃnə/ Bác sĩ (Anh)
Neurosurgeon /ˌnjʊərəʊˈsɜːdʒən/ Bác sĩ ngoại thần kinh
Oral maxillofacial surgeon /ˈɔːrəl maxillofacial ˈsɜːʤən/ Bác sĩ ngoại răng hàm mặt
Practitioner /prækˈtɪʃnə/ Người hành nghề y tế
Quack /kwæk/ Thầy lang, lang băm, lang vườn
Specialist /ˈspɛʃəlɪst/ Bác sĩ chuyên khoa
Specialist doctor /ˈspɛʃəlɪst ˈdɒktə/ Bác sĩ chuyên khoa
Specialist in heart /ˈspɛʃəlɪst ɪn hɑːt/ Bác sĩ chuyên khoa tim
Specialist in plastic surgery /ˈspɛʃəlɪst ɪn ˈplæstɪk ˈsɜːʤəri/ Bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình
Surgeon /ˈsɜːʤən/ Bác sĩ phẫu thuật, bác sĩ khoa ngoại
Thoracic surgeon /θɔːˈræsɪk ˈsɜːʤən/ Bác sĩ ngoại lồng ngực
Vet/ veterinarian /vɛt/

/ˌvɛtərɪˈneərɪən/

Bác sĩ thú y

Xem thêm: MÁCH BẠN cách học tiếng Anh dành cho người bận rộn hiệu quả

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa về các phòng ban và khoa trong bệnh viện

từ vựng tiếng anh chuyên ngành y tế

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa về các phòng ban và khoa trong bệnh viện

Danh sách các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y học về các khoa và phòng ban:

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
Accident and Emergency Department (A&E) /ˈæksɪdənt ænd ɪˈmɜːʤənsi dɪˈpɑːtmənt/ Khoa tai nạn và cấp cứu.
Admission office /ədˈmɪʃ(ə)n ˈɒfɪs/ Phòng tiếp nhận bệnh nhân
Admissions and discharge office /ədˈmɪʃ(ə)nz ænd dɪsˈʧɑːʤ ˈɒfɪs/ Phòng tiếp nhận bệnh nhân & làm thủ tục xuất viện
Blood bank /blʌd bæŋk/ Ngân hàng máu
Canteen /kænˈtiːn/ Phòng/ nhà ăn, căn tin
Cashier’s /kæˈʃɪəz/ Quầy thu tiền
Central sterile supply/ services department (CSSD) /ˈsɛntrəl ˈstɛraɪl səˈplaɪ/ ˈsɜːvɪsɪz dɪˈpɑːtmənt/ Phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng
Consulting room /kənˈsʌltɪŋ ruːm/ Phòng khám.
Coronary care unit (CCU) /ˈkɒrənəri keə ˈjuːnɪt/ Đơn vị chăm sóc mạch vành
Day surgery/operation unit /deɪ ˈsɜːʤəri/ˌɒpəˈreɪʃən ˈjuːnɪt/ Đơn vị phẫu thuật trong ngày
Delivery room /dɪˈlɪvəri ruːm/ Phòng sinh
Diagnostic imaging/ X-ray department /ˌdaɪəgˈnɒstɪk ˈɪmɪʤɪŋ/ ˈɛksˈreɪ dɪˈpɑːtmənt/ Khoa chẩn đoán hình ảnh
Dispensary /dɪsˈpɛnsəri/ Phòng phát thuốc.
Emergency ward/ room /ɪˈmɜːʤənsi wɔːd/ ruːm/ Phòng cấp cứu
High dependency unit (HDU) /haɪ dɪˈpɛndənsi ˈjuːnɪt/ Đơn vị phụ thuộc cao
Housekeeping /ˈhaʊsˌkiːpɪŋ/ Phòng tạp vụ
Inpatient department /ˈɪnˌpeɪʃənt dɪˈpɑːtmənt/ Khoa bệnh nhân nội trú
Intensive care unit (ICU) /ɪnˈtɛnsɪv keə ˈjuːnɪt/ Đơn vị chăm sóc tăng cường
Isolation ward/room /ˌaɪsəʊˈleɪʃən wɔːd / ruːm/ Phòng cách ly
Laboratory /ləˈbɒrətəri/ Phòng xét nghiệm
Labour ward /ˈleɪbə wɔːd/ Khu sản phụ
Medical records department /ˈmɛdɪkəl ˈrɛkɔːdz dɪˈpɑːtmənt/ Phòng lưu trữ bệnh án
Mortuary /ˈmɔːtjʊəri/ Nhà xác
Nursery /ˈnɜːsəri/ Phòng trẻ sơ sinh
Nutrition and dietetics /nju(ː)ˈtrɪʃən ænd ˌdaɪɪˈtɛtɪks/ Khoa dinh dưỡng
On-call room /ɒn-kɔːl ruːm/ Phòng trực
Operating room/theatre /ˈɒpəreɪtɪŋ ruːm/ˈθɪətə/ Phòng mổ
Outpatient department /ˈaʊtˌpeɪʃənt dɪˈpɑːtmənt/ Khoa bệnh nhân ngoại trú
Pharmacy /ˈfɑːməsi/ Hiệu thuốc, quầy bán thuốc.
Sickroom /ˈsɪkrʊm/ Buồng bệnh
Specimen collecting room /ˈspɛsɪmɪn kəˈlɛktɪŋ ruːm/ Buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm
Waiting room /ˈweɪtɪŋ ruːm/ Phòng chờ

Từ vựng tiếng Anh Y khoa liên quan

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Cottage hospital /ˈkɒtɪʤ ˈhɒspɪtl/ bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện
Diagnosis /ˌdaɪəɡˈnoʊsɪs/ Chẩn đoán
Disease /dɪˈziːz/ Bệnh tật
Field hospital /fiːld ˈhɒspɪtl/ bệnh viện dã chiến
General hospital /ˈʤɛnərəl ˈhɒspɪtl/ bệnh viện đa khoa
Hospital /ˈhɒspɪtl/ bệnh viện
Medication /ˌmɛdɪˈkeɪʃən/ Thuốc
Mental/ psychiatric hospital /ˈmɛntl / ˌsaɪkɪˈætrɪk ˈhɒspɪtl/ bệnh viện tâm thần
Nursing home /ˈnɜːsɪŋ həʊm/ nhà dưỡng lão
Orthopedic hospital /ˌɔː.θəˈpiː.dɪk ˈhɒspɪtl/ bệnh viện chỉnh hình
Patient /ˈpeɪʃənt/ Bệnh nhân
Prescription /prɪˈskrɪpʃən/ Đơn thuốc
Symptom /ˈsɪmptəm/ Triệu chứng
Treatment /ˈtriːtmənt/ Điều trị

Link tải: Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược pdf

Thuật ngữ và từ viết tắt tiếng Anh ngành Y khoa

từ vựng tiếng anh chuyên ngành y khoa

Thuật ngữ trong Y khoa

Hiểu rõ và sử dụng thành thạo thuật ngữ Y khoa tiếng Anh là bước đệm quan trọng cho sinh viên và bác sĩ trong ngành Y. Dưới đây là một số thuật ngữ phổ biến trong ngành Y mà Axcela đã tổng hợp:

Thuật ngữ Tên đầy đủ Nghĩa
ABG Arterial Blood Gasses Khí máu động mạch
ACL Anterior Cruciate Ligament Dây chằng chéo trước
ADHD Attention Deficit Hyperactivity Disorder Rối loạn tăng động giảm chú ý
AFIB Atrial Fibrillation Rung nhĩ
AIDS Acquired Immunodeficiency Syndrome Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
ALP Alkaline Phosphatase Phosphatase kiềm
ALS Amyotrophic Lateral Sclerosis. Bệnh xơ cứng teo cơ một bên
ALT Alanine Aminotransferase Xét nghiệm ALT
AMD Age-Related Macular Degeneration Thoái hóa điểm vàng do tuổi tác
AMI Acute Myocardial Infarction Nhồi máu cơ tim cấp tính
AODM Adult Onset Diabetes Mellitus Bệnh đái tháo đường khởi phát ở người lớn
AST Aspartate Aminotransferase Chỉ số AST (cho gan)
AVM Arteriovenous Malformation Dị dạng động mạch não
BID Twice A Day Hai lần một ngày
BMI Body Mass Index Chỉ số khối lượng cơ thể
BP Blood Pressure Huyết áp
BPH Benign Prostatic Hypertrophy Tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt
NPO Nil Per Os Không cho ăn uống qua đường miệng
ICU Intensive Care Unit Khoa chăm sóc tích cực

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ngành Y

Dưới đây là 20 câu giao tiếp bằng tiếng Anh trong ngành Y khoa bạn nên biết, nhằm phục vụ cho việc giao tiếp trong môi trường Y tế tại các bệnh viện.

  1. Good morning/afternoon/evening. How are you feeling today?: Chào buổi sáng/chào buổi trưa/chào buổi tối. Bạn cảm thấy hôm nay thế nào?
  2. What seems to be the problem?: Có vấn đề gì vậy?
  3. Can you describe your symptoms to me?: Bạn có thể mô tả các triệu chứng của mình được không?
  4. Have you experienced any pain or discomfort recently?: Gần đây bạn có cảm thấy đau hoặc không thoải mái không?
  5. Do you have any medical conditions or allergies that I should be aware of?: Bạn có bất kỳ vấn đề y tế hoặc dị ứng nào tôi nên biết không?
  6. When did your symptoms first start?: Triệu chứng của bạn đã bắt đầu từ khi nào?
  7. Are you currently taking any medications?: Bạn có đang sử dụng bất kỳ loại thuốc nào không?
  8. Have you had any surgeries or hospitalizations in the past?: Bạn đã từng phẫu thuật hoặc phải nhập viện trước đây chưa?
  9. Let me take your blood pressure and temperature?: Hãy để tôi đo huyết áp và nhiệt độ của bạn.
  10. Could you please roll up your sleeve for me?: Bạn có thể lăn tay áo lên cho tôi được không?
từ vựng tiếng anh ngành y

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ngành Y

Có thế bạn quan tâm: Top 18+ cách chào hỏi bằng tiếng Anh thường dùng trong giao tiếp

Axcela – Khóa học tiếng anh online 1 kèm 1 cho người đi làm

Axcela Vietnam là trung tâm đào tạo tiếng Anh uy tín cho người đi làm tại TP.HCM. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Axcela tự hào cung cấp các chương trình học chất lượng cao, giúp học viên nâng cao khả năng tiếng Anh hiệu quả và đạt được mục tiêu nghề nghiệp của mình. Điểm nổi bật của Axcela:

  • Phương pháp giảng dạy độc đáo: Axcela áp dụng phương pháp giảng dạy Blended Learning kết hợp giữa học trực tiếp và trực tuyến, giúp học viên tối ưu hóa thời gian và chi phí học tập.
  • Lộ trình học tập chuẩn Châu Âu: Chương trình học được thiết kế theo Khung năng lực ngôn ngữ chung Châu Âu (CEFR), giúp học viên phát triển toàn diện các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết.
  • Đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm: Axcela quy tụ đội ngũ giáo viên bản ngữ và Việt Nam giàu kinh nghiệm, nhiệt huyết và am hiểu tâm lý người đi làm.
  • Học tập hiệu quả: Axcela cam kết học viên đạt được mục tiêu đầu ra sau khi hoàn thành khóa học.
từ vựng tiếng anh chuyên ngành y

Khóa học tiếng anh online tại Axcela

Các khóa học tại Axcela:

  • Khóa học tiếng anh online 1 kèm 1 cho người đi làm: Khóa học giúp học viên phát triển các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết tiếng Anh cần thiết trong môi trường công việc.
  • Tiếng Anh chuyên ngành: Khóa học giúp học viên nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh trong lĩnh vực chuyên môn của mình.
  • Tiếng Anh luyện thi: Khóa học giúp học viên ôn luyện và đạt kết quả cao trong các kỳ thi tiếng Anh quốc tế như IELTS, TOEIC, TOEFL.

Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh ngành Y Dược phổ biến mà Axcela đã tổng hợp được. Việc nắm vững từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả và nâng cao kiến thức chuyên môn trong công việc y tế của mình. Hy vọng bài viết này sẽ mang lại giá trị và kiến thức hữu ích cho bạn.

Liên hệ axcela tư vấn khóa học tiếng anh dành cho người đi làm văn phòng
Chia sẻ bài viết

Các bài viết liên quan

Đăng ký nhận tin

Nhận những tin tức mới nhất về cách học Tiếng Anh hiệu quả cũng như những chương trình ưu đãi hấp dẫn.

    Image form